Thực đơn
Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023 Lộ trình và kết quả từng chặngChặng | Ngày | Mô tả | Khoảng cách | Kết quả từng chặng | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhất | Nhì | Ba | ||||
1 [4] | 2 tháng 4 | Lễ khai mạc | Vòng đua quanh hồ Hoàn Kiếm (Hà Nội) (25 vòng x 1.7 km) | 42,5 km | Petr Rikunov (TLT) | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) | Roman Maikin (GNT) |
2 [5] | 3 tháng 4 | Hà Nội đi Thanh Hóa | 114 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Tấn Hoài (TLT) | Petr Rikunov (TLT) |
3 [6] | 4 tháng 4 | Thanh Hóa đi thành phố Vinh (Nghệ An) | 140 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Tấn Hoài (TLT) | Petr Rikunov (TLT) |
4 [7] | 5 tháng 4 | Nghệ An đi Quảng Bình (đèo Ngang) | 197,4 km | Nguyễn Văn Bình (HCM) | Loïc Desriac (DDT) | Nguyễn Trúc Xinh (HCM) |
5 [8] | 6 tháng 4 | Quảng Bình đi Huế | 162,5 km | Petr Rikunov (TLT) | Loïc Desriac (DDT) | Trần Tuấn Kiệt (DPG) |
— | 7 tháng 4 | Nghỉ tại Huế | ||||
6 [9] | 8 tháng 4 | Vòng đua Trường Tiền (Huế) (20 vòng x 2,1 km) | 42 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Tấn Hoài (TLT) |
7 [10] | 9 tháng 4 | Huế đi Đà Nẵng (đèo Phú Gia, Phước Tượng, Hải Vân) | 108,5 km | Petr Rikunov (TLT) | Javier Sarda Perez (NBM) | Igor Frolov (VIN) |
8 [11] | 10 tháng 4 | Đà Nẵng đi Hội An - Tam Kỳ (Quảng Nam) | 83,4 km | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Văn Bình (HCM) | Nguyễn Tấn Hoài (TLT) |
9 [12] | 11 tháng 4 | Đua đồng đội tính giờ tại Quảng Ngãi | 31 km | Tập đoàn Lộc Trời An Giang (TLT) | Thành phố Hồ Chí Minh New Group (HCM) | Vinama Thành phố Hồ Chí Minh (VIN) |
10 [13] | 12 tháng 4 | Quảng Ngãi đi Quy Nhơn (Bình Định) | 179 km | Trịnh Đức Tâm (TLT) | Trần Nguyễn Minh Trí (DDT) | Nguyễn Hướng (DNA) |
— | 13 tháng 4 | Nghỉ tại Quy Nhơn | ||||
11 [14] | 14 tháng 4 | Quy Nhơn đi Pleiku (Gia Lai) (đèo An Khê, Mang Yang) | 166 km | Petr Rikunov (TLT) | Igor Frolov (VIN) | Loïc Desriac (DDT) |
12 [15] | 15 tháng 4 | Pleiku đi Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) | 179 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Tấn Hoài (TLT) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
13 [16] | 16 tháng 4 | Buôn Ma Thuột đi Nha Trang (Khánh Hòa)(Đèo Phượng Hoàng) | 189 km | Huỳnh Thanh Tùng (QK7) | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
14 [17] | 17 tháng 4 | Nha Trang đi Phan Rang (Ninh Thuận) (đèo Vĩnh Hy) | 130 km | Roman Maikin (GNT) | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Phạm Quốc Khang (DNA) |
15 [18] | 18 tháng 4 | Phan Rang đi Đà Lạt (đèo Ngoạn Mục, đèo Mimosa) | 123 km | Petr Rikunov (TLT) | Igor Frolov (VIN) | Vladislav Duiunov (HCM) |
— | 19 tháng 4 | Nghỉ tại Đà Lạt | ||||
16 [19] | 20 tháng 4 | Vòng đua quanh Hồ Xuân Hương (Đà Lạt) (10 vòng x 5,1km) | 51 km | Petr Rikunov (TLT) | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
17 [20] | 21 tháng 4 | Đà Lạt đi Bảo Lộc | 97,5 km | Vladislav Duiunov (HCM) | Nguyễn Hướng (DNA) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
18 [21] | 22 tháng 4 | Bảo Lộc đi thành phố Biên Hòa (Đồng Nai) | 129,5 km | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Hướng (DNA) | Erdenebat Bilguunjargal (KEN) |
19 [22] | 23 tháng 4 | Biên Hòa đi Bến Tre | 147 km | Nguyễn Minh Thiện (CVL) | Loïc Desriac (DDT) | Nguyễn Hoàng Sang (DNA) |
20 | 24 tháng 4 | Bến Tre đi Cần Thơ (cầu Hàm Luông, cầu Cổ Chiên, cầu Cần Thơ) | 131,4 km | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Trịnh Đức Tâm (TLT) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
— | 25 tháng 4 | Nghỉ tại Cần Thơ | ||||
21 [23] | 26 tháng 4 | Vòng đua thành phố Cần Thơ (15 vòng x 3,2 km) | 48 km | Petr Rikunov (TLT) | Nguyễn Hướng (DNA) | Loïc Desriac (DDT) |
22 [24] | 27 tháng 4 | Cần Thơ đi thành phố Long Xuyên (An Giang) | 83,4 km | Petr Rikunov (TLT) | Loïc Desriac (DDT) | Trần Tuấn Kiệt (DPG) |
23 [25] | 28 tháng 4 | An Giang đi thành phố Mỹ Tho (Tiền Giang) (cầu Vàm Cống, cầu Cao Lãnh) | 133,3 km | Baasankhuu Myagmarsuren (DNA) | Nguyễn Trúc Xinh (HCM) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
24 [26] | 29 tháng 4 | Tiền Giang đi Tây Ninh | 134 km | Roman Malkin (GNT) | Nguyễn Hướng (DNA) | Trần Thanh Nhanh (HCM) |
25 [27] | 30 tháng 4 | Tây Ninh đi Thành phố Hồ Chí Minh | Lễ bế mạc | 121,5 km | Javier Sarda Perez (NBM) | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | Nguyễn Văn Bình (HCM) |
Chặng | Tham khảo |
|
|
|
|
| |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | [28] | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) | — | Petr Rikunov (TLT) | DDT | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) |
2 | [29] | Petr Rikunov (TLT) | |||||
3 | [30] | ||||||
4 | [31] | Phan Hoàng Bảo Tín (QDO) | |||||
5 | [32] | ||||||
6 | [33] | Trần Tuấn Kiệt (DPG) | |||||
7 | [34] | Petr Rikunov (TLT) | Igor Frolov (VIN) | TLT | |||
8 | [35] | Nguyễn Văn Bình (HCM) | |||||
9 | [36] | Lê Hải Đăng (DDT) | Tăng Quý Trọng (TLT) | ||||
10 | [37] | ||||||
11 | [38] | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) | |||||
12 | [39] | ||||||
13 | [40] | ||||||
14 | [41] | Nguyễn Thắng (VIN) | |||||
15 | [42] | ||||||
16 | [43] | ||||||
17 | [44] | ||||||
18 | [45] | ||||||
19 | [46] | ||||||
20 | [47] | ||||||
21 | [48] | ||||||
22 | [49] | ||||||
23 | [50] | ||||||
24 | [51] | ||||||
25 | [52] | ||||||
Kết quả | Phạm Lê Xuân Lộc (QK7) | Petr Rikunov (TLT) | Igor Frolov (VIN) | Petr Rikunov (TLT) | TLT | Nguyễn Thắng (VIN) |
Thực đơn
Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023 Lộ trình và kết quả từng chặngLiên quan
Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024 Cuộc chiến thượng lưu Cuộc xâm lược Ba Lan (1939) Cuộc di cư Việt Nam (1954) Cuộc đàn áp Pháp Luân Công Cuộc thi sắc đẹp Cuộc chiến đa vũ trụ Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023 Cuộc tấn công MatanikauTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023 http://baodongnai.com.vn/thethao/202304/cuoc-dua-x... http://duaxedap.hplus.com.vn https://www.htv.com.vn/chang-23-cup-truyen-hinh-20... https://www.htv.com.vn/chien-thang-lan-thu-10-cua-... https://www.htv.com.vn/cup-truyen-hinh-htv https://www.htv.com.vn/javier-perez-doc-dien-an-tu... https://www.htv.com.vn/ket-qua-chang-1-vong-dua-ho... https://www.htv.com.vn/ket-qua-chang-10-tp-quang-n... https://www.htv.com.vn/ket-qua-chang-11-tp-quy-nho... https://www.htv.com.vn/ket-qua-chang-12-tp-pleiku-...